Characters remaining: 500/500
Translation

cổ phần

Academic
Friendly

Từ "cổ phần" trong tiếng Việt có nghĩaphần vốn một cá nhân hoặc tổ chức góp vào một doanh nghiệp. Khi bạn đầu tiền vào một công ty, bạn có thể nhận được cổ phần. Cổ phần thể hiện quyền sở hữu của bạn trong công ty đó.

dụ sử dụng từ "cổ phần":
  1. Góp cổ phần: Khi bạn muốn trở thành một trong những người sở hữu công ty, bạn có thể góp cổ phần. dụ: "Tôi đã quyết định góp cổ phần vào công ty khởi nghiệp này tôi tin tưởng vào sản phẩm của họ."

  2. Lãi cổ phần: Đây phần lợi nhuận bạn nhận được từ cổ phần bạn sở hữu. dụ: "Năm ngoái, tôi nhận được lãi cổ phần khá cao từ công ty tôi đầu ."

Cách sử dụng nâng cao:
  • Cổ phần ưu đãi: loại cổ phần người sở hữu một số quyền lợi đặc biệt, chẳng hạn như được chia lợi nhuận cao hơn.
  • Cổ phần phổ thông: loại cổ phần thông thường, người sở hữu quyền biểu quyết trong các cuộc họp cổ đông.
Các từ liên quan:
  • Cổ đông: người sở hữu cổ phần trong một công ty. dụ: "Các cổ đông sẽ họp để quyết định về kế hoạch mở rộng công ty."
  • Cổ phiếu: chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu cổ phần. dụ: "Tôi đã mua cổ phiếu của công ty công nghệ lớn."
Từ đồng nghĩa:
  • Vốn góp: Có thể hiểu số tiền một người hoặc tổ chức đầu vào một doanh nghiệp, nhưng không nhất thiết phải cổ phần, vốn góp có thể không quyền biểu quyết như cổ phần.
Phân biệt với từ gần giống:
  • Cổ phần khác với vốn đầu : Vốn đầu tổng số tiền được bỏ ra để phát triển một doanh nghiệp, còn cổ phần phần cụ thể bạn sở hữu trong doanh nghiệp đó.
  1. d. Phần vốn góp vào một tổ chức kinh doanh. Góp cổ phần. Lãi cổ phần.

Comments and discussion on the word "cổ phần"